Cập nhật giá gạch ống mới nhất 2026? 1m2 gạch ống giá bao nhiêu?

Để tính toán chi phí xây nhà chính xác, bạn cần nắm rõ giá gạch ống theo từng thời điểm xây dựng. Bảng giá gạch ống trên thị trường hiện nay khá đa dạng, thay đổi từng ngày, theo loại gạch, kích thước, khu vực cung cấp. Trong bài viết này, Minsando sẽ giúp bạn tổng hợp chi tiết giá gạch theo từng loại, kích thước gạch, số lượng,… Dựa vào đó, bạn có thể chọn vật liệu phù hợp với ngân sách, nhu cầu công trình.
Các loại gạch ống phổ biến trên thị trường
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, gạch ống được sản xuất với nhiều kích thước, chủng loại khác nhau để phù hợp với từng hạng mục công trình. Trong đó, một số loại gạch ống phổ biến mà bạn dễ dàng tìm thấy tại các cửa hàng, đại lý vật liệu xây dựng như:
- Gạch ống 2 lỗ: Kích thước phổ biến là 180x80x45mm, được ứng dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, không yêu cầu tải trọng cao.
- Gạch ống 4 lỗ: Kích thước lớn hơn gạch 2 lỗ, khả năng chống thấm không cao bằng gạch đặc.
- Gạch ống 6 lỗ: Giá loại gạch này cao hơn gạch thông thường, kích thước gạch lớn hơn 80x120x180mm hoặc được sản xuất theo kích thước đặt hàng.
- Gạch ống xi măng: Gạch được làm từ nguyên liệu xi măng, cát, đá mi,… trải qua quy trình ép giúp gạch có độ cứng cao hơn, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật xây dựng.

Cập nhật giá gạch ống mới nhất
Giá gạch ống thay đổi thường xuyên và bạn cần nắm rõ thông tin này để dự toán chi phí xây dựng một cách chính xác. Dưới đây là bảng tổng hợp mới nhất về giá gạch ống xây nhà.
| Loại gạch | Đơn vị | Kích thước (cm) | Giá gạch (VNĐ/1 viên) |
| Gạch ống Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.080 |
| Gạch ống Đinh Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.080 |
| Gạch ống Thành Tâm | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
| Gạch ống Đinh Thành Tâm | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
| Gạch ống Đồng Tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 950 |
| Gạch Đinh Đồng Tâm 17 | Viên | 4 x 8 x 18 | 950 |
| Gạch ống Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
| Gạch Đinh Tám Quỳnh | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
| Gạch ống Quốc Toàn | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
| Gạch Đinh Quốc Toàn | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
| Gạch ống An Bình | Viên | 8 x 8 x 18 | 850 |
| Gạch ống 4 lỗ 18 Đồng Nai | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.130 |
| Gạch ống 4 lỗ 19 Đồng Nai | Viên | 9 x 9 x 19 | 1.130 |
| Gạch đinh 18 Đồng Nai | Viên | 18 x 8 x 4 | 1.100 |
| Gạch đinh 19 Đồng Nai | Viên | 19 x 9 x 4.5 | 1.100 |
Lưu ý: Mức giá trên đây chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy khu vực, thời điểm hoặc chính sách của từng nhà phân phối.

>>> Xem thêm: Kích thước gạch xây nhà là bao nhiêu? Cách tính số lượng gạch xây
Ngoài ra với loại gạch ống không nung, giá gạch sẽ dao động từ 1.500 VNĐ đến 4.500 VNĐ tuỳ vào loại gạch và kích thước gạch. Giá của gạch ống cũng phụ thuộc vào các yếu tố như số lượng mua, địa chỉ công trình, thương hiệu gạch,… Để biết giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng cung cấp vật liệu.

1m2 gạch ống giá bao nhiêu?
Giá của 1m2 gạch ống sẽ phụ thuộc vào loại tường xây, loại gạch sử dụng. Thông thường, có hai kích thước tường xây phổ biến là tường 10 và tường 20. Với mỗi loại tường này, số lượng gạch cần dùng sẽ khác nhau dẫn đến giá 1m2 gạch ống cũng khác nhau.
Áp dụng gạch 8×8×18 cm, mạch vữa ngang & đứng 10 mm → ~55 viên/m² cho tường 10 (1 lớp), ~110 viên/m² cho tường 20 (2 lớp). Giá trung bình một viên gạch là khoảng 1.080 VNĐ/viên. Từ đó bạn có thể tính giá 1m2 gạch ống là:
- Giá 1m2 gạch ống khi xây tường 10 là: 55 x 1080 = 59.400 VNĐ
- Giá 1m2 gạch ống khi xây tường 20 là: 110 x 1080 = 118.800 VNĐ

Cách chọn gạch ống cho công trình xây dựng
Chọn đúng loại gạch ống không chỉ giúp công trình chắc chắn, bền vững mà còn tối ưu chi phí trong quá trình xây dựng. Dưới đây là một số tiêu chí quan trọng cần lưu ý trước khi mua gạch:
- Kiểm tra chất lượng gạch trước tiên, gạch phải cứng, không dễ vỡ, chịu lực tốt khi chồng tầng hoặc xây tường chịu tải
- Có thể gõ nhẹ vào viên gạch nếu âm thanh đanh thì gạch chất lượng, độ đặc và kết cấu đồng đều.
- Độ vuông góc của gạch chuẩn giúp xây tường không bị lệch hàng, giảm hao hụt
- Chọn đúng kích thước gạch phù hợp với từng hạng mục tường xây
- Ưu tiên gạch có độ hút nước thấp, tốt nhất là dưới 18%. Có thể kiểm tra bằng cách nhúng gạch vào nước nếu thấy thấm nhanh thì gạch kém chất lượng.
- Bề mặt gạch phẳng, mịn, ít rỗ, màu đỏ đồng đều.
Gạch ống vẫn là vật liệu xây dựng chủ lực trong hầu hết công trình nhờ giá thành hợp lý, độ bền ổn định và khả năng thi công linh hoạt. Với cập nhật giá gạch ống trong bài viết này, bạn có thể tối ưu chi phí gạch cho từng hạng mục mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Bên cạnh đó, đừng quên tham khảo các vật liệu khác như vữa khô trộn sẵn để rút ngắn thời gian thi công xây tường, tối ưu chi phí tổng thể cho công trình mà vẫn đảm bảo chất lượng tường xây lâu dài.















![[Cập nhật] Bảng giá cát vàng tại Hà Nội mới nhất năm 2025 20 Giá cát vàng đổ bê tông tại Hà Nội khoảng 400.000đ - 480.000đ/m3](https://minsando.com/wp-content/uploads/gia-cat-vang-do-be-tong-tai-ha-noi-khoang-270000d-480000-m3.jpeg)



